Giới thiệu sản phẩm Camera Tiandy TC-C34QN
Camera Tiandy TC-C34QN là lựa chọn tuyệt vời cho các giải pháp giám sát an ninh hiện đại, với thiết kế bền bỉ, tính năng đa dạng và khả năng ghi hình sắc nét. Sản phẩm này không chỉ đáp ứng nhu cầu an ninh cho gia đình, cửa hàng, mà còn là giải pháp tối ưu cho các dự án giám sát quy mô lớn. Hãy cùng tìm hiểu các thông số kỹ thuật nổi bật của Camera Tiandy TC-C34QN để thấy rõ lý do tại sao đây là sản phẩm đáng đầu tư.
Phân tích các thông số kỹ thuật của Camera Tiandy TC-C34QN
Chất liệu vỏ:
Camera Tiandy TC-C34QN có vỏ ngoài được làm từ chất liệu kim loại và nhựa cao cấp, đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực và chống va đập tốt. Với thiết kế này, camera có thể hoạt động ổn định trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
Độ phân giải:
Camera Tiandy TC-C34QN có độ phân giải lên đến 4MP (2560×1440), cho hình ảnh sắc nét và chi tiết cao. Với tốc độ khung hình 20fps, camera đảm bảo khả năng giám sát mượt mà, hạn chế tình trạng giật hình, giúp người dùng theo dõi tình hình một cách rõ ràng nhất.
Chuẩn nén video:
Camera Tiandy TC-C34QN hỗ trợ các chuẩn nén S+265, H.265, và H.264. Trong đó, chuẩn S+265 là công nghệ nén tiên tiến, giúp giảm băng thông và dung lượng lưu trữ mà vẫn giữ được chất lượng hình ảnh tốt. Điều này giúp tiết kiệm chi phí lưu trữ và tăng hiệu quả hoạt động của hệ thống giám sát.
Khả năng ghi hình trong điều kiện ánh sáng yếu:
Camera có khả năng ghi hình màu trong điều kiện ánh sáng yếu, với chỉ số 0,02Lux (F2.0, AGC ON). Đặc biệt, với công nghệ hồng ngoại (IR) tích hợp, Camera Tiandy TC-C34QN có thể ghi hình trắng đen trong điều kiện ánh sáng hoàn toàn tối, với phạm vi hồng ngoại lên tới 50m, giúp bảo đảm an ninh ngay cả vào ban đêm.
Micrô và loa tích hợp:
Camera Tiandy TC-C34QN được trang bị micrô và loa tích hợp, cho phép ghi âm và phát âm thanh từ xa. Tính năng này rất hữu ích trong các tình huống cần liên lạc hoặc cảnh báo, giúp nâng cao khả năng tương tác và quản lý an ninh một cách chủ động.
Hỗ trợ lưu trữ qua thẻ nhớ:
Camera hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC lên đến 512GB, cho phép lưu trữ video trực tiếp trên thẻ nhớ. Người dùng có thể dễ dàng truy xuất dữ liệu mà không cần đến máy chủ lưu trữ phức tạp.
Điều kiện hoạt động:
Camera Tiandy TC-C34QN hoạt động ổn định trong dải nhiệt độ từ -30℃ đến 60℃, với độ ẩm lên đến 95%RH. Khả năng chống chịu nhiệt độ và độ ẩm cao cho phép camera hoạt động tốt trong nhiều điều kiện thời tiết khác nhau, từ nóng bức đến lạnh giá, thích hợp cho cả lắp đặt trong nhà và ngoài trời.
Nguồn điện:
Camera sử dụng nguồn điện DC12V±25%, công suất tối đa 7,5W, giúp tiết kiệm năng lượng nhưng vẫn đảm bảo hiệu suất hoạt động cao.
Chuẩn chống nước và bụi IP67:
Camera Tiandy TC-C34QN đạt chuẩn IP67, nghĩa là camera có khả năng chống bụi hoàn toàn và có thể hoạt động tốt ngay cả khi ngâm trong nước ở độ sâu nhất định. Điều này đảm bảo camera hoạt động ổn định ngoài trời, chịu được mưa và các tác động môi trường khác.
Lý do nên chọn mua Camera Tiandy TC-C34QN
Camera Tiandy TC-C34QN hội tụ đầy đủ các yếu tố cần thiết của một hệ thống an ninh hiện đại: hình ảnh sắc nét, khả năng lưu trữ lớn, chịu được môi trường khắc nghiệt, và tích hợp âm thanh. Với chuẩn IP67 và khả năng ghi hình hồng ngoại xa đến 50m, đây là một sản phẩm an ninh lý tưởng cho các khu vực cần bảo mật cao.
Thông số kỹ thuật chi tiết
Máy ảnh | |
Cảm biến hình ảnh | 1/2.8″CMOS |
Độ sáng tối thiểu | Màu sắc: 0,02Lux@(F2.0,AGC ON), Đen trắng: 0Lux với IR |
Thời gian màn trập | 1 giây~1/100000 giây |
Ngày & Đêm | Bộ lọc cắt IR với công tắc tự động (ICR) |
IR thông minh | Đúng |
WDR | WDR (WDR-Wide Wide-Wide) |
Số sê-ri | >40dB |
Điều chỉnh góc | 0~360°(D); 0~80°(D); 0~360°(R) |
Ống kính | |
Loại ống kính | Ống kính tiêu cự cố định |
Độ dài tiêu cự | 2,8mm |
Ngàm ống kính | M12 |
Phạm vi khẩu độ | F1.6 |
Loại khẩu độ | Đã sửa |
Trường nhìn | 101,3°(N); 56,8°(D); 113,9°(Đ) |
Khoảng cách DORI | Phát hiện: 45,71m Quan sát: 18,14m Nhận dạng: 9,14m Nhận dạng: 4,57m |
Người chiếu sáng | |
Đèn LED hồng ngoại | 2 |
Khoảng cách IR | Lên đến 50m |
Bước sóng | 850nm |
Đèn LED trắng | 2 |
Khoảng cách ánh sáng trắng | 15 phút |
Tiêu chuẩn nén | |
Nén Video | S+265/H.265/H.264B/H.264M/H.264H |
Tốc độ bit video | 32k~4Mbps |
Nén âm thanh | G.711A/G.711U |
Tỷ lệ lấy mẫu âm thanh | 8kHz/16kHz |
Hình ảnh | |
Độ phân giải tối đa | 4MP, 2560×1440@20fps |
Dòng chính | PAL: 20fps (2560×1440, 2304×1296, 1920×1080, 1280×720, 704×576, 640×480) NTSC: 20fps (2560×1440, 2304×1296, 1920×1080, 1280×720, 704×576, 640×480) |
Dòng phụ | PAL: 20fps (704×576, 704×288, 352×288, 640×360) NTSC: 20fps (704×480, 704×240, 352×240, 640×360) |
BLC | Đúng |
HLC | Đúng |
Tổng giám đốc | Đúng |
DNR 3D | Đúng |
Cân bằng trắng | Tự động/Bán tự động/Thủ công/Ánh sáng mặt trời/Ánh sáng thiên nhiên/Đèn ấm/Đèn ban ngày/Đèn sợi đốt/Khóa cân bằng trắng |
Hệ điều hành | Chồng thêm ký tự trong 1 vùng, 1 dòng, tối đa 48 ký tự hoặc 16 chữ Hán cho mỗi vùng; 16*16/32*32/48*48/64*64 |
Mặt nạ riêng tư | 4 vùng tĩnh màu đen |
Làm mờ sương | Đúng |
Tính năng | |
Báo động ngoại lệ | Báo động điện áp; Đĩa đầy; Lỗi R/W đĩa; Xung đột địa chỉ IP |
Phương pháp liên kết | Âm thanh kích hoạt; Ghi âm kích hoạt; Chụp kích hoạt; Thông báo cho Trung tâm giám sát; Đầu ra báo động |
Mạng | |
ANR | Đúng |
Giao thức | HTTP; TCP/IP; UDP; ICMP; DHCP; DNS; NTP; TLS v1.2; IPv4; SSH; Đơn hướng; FTP |
Khả năng tương thích của hệ thống | ONVIF(Hồ sơ S/T); SDK; CGI; RTSP |
Kết nối từ xa | ≤2 |
Khách hàng | Easy7 VMS |
Khách hàng di động | EasyLive Thêm |
Trang web | IE10+; Firefox52+; Edge89+; Safari11+; Chrome57+ |
Wi-Fi | |
Khoảng cách truyền dẫn | Lên đến 50m (dựa trên môi trường thực tế) |
Tiêu chuẩn không dây | Chuẩn IEEE802.11b/802.11g/802.11n |
Dải tần số | 2,4 GHz ~ 2,4835 GHz |
Băng thông kênh | 20/40MHz |
Bảo mật Wi-Fi | WPA-PSK/WPA2-PSK |
Giao diện | |
Giao diện truyền thông | 1*RJ-45 (10/100 Base-T) |
Micrô tích hợp | Đúng |
Loa tích hợp | Đúng |
Nút Đặt lại | Đúng |
Lưu trữ trên tàu | Hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC, lên đến 512GB |
Tổng quan | |
Ngôn ngữ của máy khách web | 3 ngôn ngữ Tiếng Trung giản thể/Tiếng Anh/Tiếng Việt |
Nhiệt độ hoạt động | -30℃~60℃(-22℉~140℉) |
Độ ẩm hoạt động | ≤95%RH |
Nhiệt độ lưu trữ | -30℃~60℃(-22℉~140℉) |
Độ ẩm lưu trữ | 10%~95%RH (không ngưng tụ) |
Nguồn điện | DC12V±25%, Tối đa 7,5W |
Sự bảo vệ | Chống sét lan truyền4000V; ESD6000V; IP67 |
Kích thước ranh giới | 164(D)73(R)73(C)mm |
Kích thước gói hàng | 215(D)95(R)120(C)mm |
Tổng trọng lượng | 0,46kg |
Kết luận Camera Tiandy TC-C34QN
Camera Tiandy TC-C34QN là giải pháp an ninh ưu việt, đáp ứng nhu cầu giám sát chất lượng cao với giá thành hợp lý. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và sở hữu Camera Tiandy TC-C34QN với mức giá hấp dẫn nhất!
Để cấu hình camera Tiandy hãy tải phần mềm Search Config tool. Xem camera Tiandy trên máy tính vui lòng tải phần mềm Easy7 VMS
Sản phầm này đã được CÔNG TY TNHH TMDV CÔNG NGHỆ KHANG VINH lắp đặt camera Bàu Bàng và lắp camera Bến Cát, lắp camera Tân Uyên cho nhiều Doanh nghiệp đã xác thực tính ổn định, hiệu quả, nhận được phản hồi tích cực từ phí doanh nghiệp.
KHANGVINH –
Giá rất tốt, sản phẩm ok nhé shop Đã mua sản phẩm nhiều lần, hoạt động rất ổn định
Lê Tuấn (xác minh chủ tài khoản) –
Giá rất tốt, sản phẩm ok nhé shop
Lê nguyễn (xác minh chủ tài khoản) –
Giá rất tốt, sản phẩm ok nhé shop